Danh sách 117 Thánh tử đạo Việt Nam Các_thánh_tử_đạo_Việt_Nam

Thứ tựTên Thánh - Tên gọiChức vụSinhTử đạoHình thức
1Petrus Almato BìnhLinh mục Dòng Đa Minh1830
San Feliz Saserra, Tây Ban Nha.
1 tháng 11 năm 1861
Hải Dương.
Xử trảm
2Matteo Alonzo Leciniana ĐậuLinh mục Dòng Đa Minh1702
Nava del Rey, Tây Ban Nha.
22 tháng 1 năm 1745
Thăng Long.
Xử trảm
3Valentinô Berrio Ochoa VinhGiám mục Dòng Đa Minh1827
Elorrio (Vizcaya), Tây Ban Nha.
1 tháng 11 năm 1861
Hải Dương.
Xử trảm
4Jean-Louis Bonnard HươngLinh mục Hội Thừa Sai Paris1824
Saint-Christo-em-Jarez, Pháp.
1 tháng 5 năm 1852
Nam Định.
Xử trảm
5Phaolô Tống Viết BườngQuan thị vệ?1773
Phủ Cam, Huế.
23 tháng 10 năm 1833
Thợ Đúc.
Xử trảm
6Đa Minh Đỗ Đình CẩmLinh mục Dòng Đa Minh? Cẩm Chương, Bắc Ninh.11 tháng 3 năm 1859
Hưng Yên.
Xử trảm
7Phanxicô Xaviê CầnThầy giảng1803
Sơn Miêng, Hà Đông.
20 tháng 11 năm 1837
Ô Cầu Giấy.
Xử trảm
8Giuse Hoàng Lương CảnhY sĩ, Trùm họ Dòng Đa Minh1763
Làng Văn, Bắc Giang.
5 tháng 9 năm 1838
Bắc Ninh.
Xử trảm
9Jacinto Castaneda GiaLinh mục Dòng Đa Minh1743
Javita, Tây Ban Nha.
7 tháng 11 năm 1773
Đồng Mơ.
Xử trảm
10Phanxicô Đỗ Văn ChiểuThầy giảng1797
Trung Lễ, Liên Thùy, Nam Định.
12 tháng 6 năm 1838
Nam Định.
Xử trảm
11Gioan Baotixita CỏnLý trưởng1805
Kẻ Báng, Nam Định.
8 tháng 11 năm 1840
Bảy Mẫu, Nam Định.
Xử trảm
12Jean-Charles Cornay TânLinh mục Hội Thừa Sai Paris1809
Loudun, Poitiers, Pháp.
20 tháng 9 năm 1837
Sơn Tây.
Xử lăng trì
13Etienne-Théodore Cuénot ThểGiám mục Hội Thừa Sai Paris1802
Bélieu, Besancon, Pháp.
14 tháng 11 năm 1861
Bình Định.
Chết trong tù
14Clementé Ignacio Delgaho YGiám mục Dòng Đa Minh1761
Villa Felice, Tây Ban Nha.
21 tháng 7 năm 1838
Nam Định.
Chết rũ tù
15José María Díaz Sanjuro AnGiám mục Dòng Đa Minh1818
Santa Eulalia de Suegos, Tây Ban Nha.
20 tháng 7 năm 1857
Nam Định.
Xử trảm
16Tôma Đinh Viết DụLinh mục Dòng Đa Minh1783
Phú Nhai, Nam Định.
26 tháng 11 năm 1839
Bảy Mẫu, Nam Định.
Xử trảm
17Bênađô Vũ Văn DuệLinh mục1755
Quần Anh, Nam Định.
1 tháng 8 năm 1838
Ba Tòa.
Xử trảm
18Pierre Dumoulin-Borie CaoGiám mục Hội Thừa Sai Paris1808
Beynat, Tulle, Pháp.
24 tháng 11 năm 1838
Đồng Hới.
Xử trảm
19Anrê Trần An Dũng (Lạc)Linh mục1795
Bắc Ninh.
21 tháng 12 năm 1839
Ô Cầu Giấy.
Xử trảm
20Phêrô Đinh Văn DũngGiáo dân? Doãn Trung, Thái Bình.6 tháng 6 năm 1862
Nam Định.
Thiêu sống
21Vinh Sơn Phạm Văn DươngThu thuế1821
Doãn Trung, Thái Bình.
6 tháng 6 năm 1862
Thái Bình.
Thiêu sinh
22Phaolô Vũ Văn Dương (Đổng)Giáo dân1792
Vực Đường, Hưng Yên.
3 tháng 6 năm 1862
Nam Định.
Xử trảm
23Phêrô ĐaGiáo dân? Ngọc Cục, Nam Định.17 tháng 6 năm 1862
Nam Định.
Thiêu sống
24Đa Minh Đinh ĐạtBinh sĩ1803
Phú Nhai, Nam Định.
18 tháng 7 năm 1839
Nam Định.
Xử giảo
25Gioan ĐạtLinh mục1765
Đồng Chuối, Thanh Hóa.
28 tháng 10 năm 1798
chợ Rạ.
Xử trảm
26Mátthêu Nguyễn Văn Đắc (Phượng)Trùm họ?
Kẻ Lai, Quảng Bình.
26 tháng 5 năm 1861Xử trảm
27Tôma Nguyễn Văn ĐệGiáo dân1810
Bồ Trang, Nam Định.
19 tháng 12 năm 1839
Cổ Mê.
Xử giảo
28Antôn Nguyễn ĐíchGiáo dân?
Chi Long, Hà Nội.
12 tháng 8 năm 1838
Bảy Mẫu, Nam Định.
Xử trảm
29Vinh Sơn Nguyễn Thế ĐiểmLinh mục1761
Ân Đô, Quảng Trị.
24 tháng 11 năm 1838
Đồng Hới.
Xử giảo
30Phêrô Trương Văn ĐườngThầy giảng1808
Kẻ Sở, Hà Nam.
18 tháng 12 năm 1838
Sơn Tây.
Xử giảo
31José Fernandez HiềnLinh mục Dòng Đa Minh1775
Ventosa de la Cueva, Tây Ban Nha.
24 tháng 7 năm 1838
Nam Định.
Xử trảm
32Francois-Isidore Gagelin KínhLinh mục Hội Thừa Sai Paris1799
Montperreux, Besancon, Pháp.
17 tháng 10 năm 1833
Bãi Dâu.
Xử giảo
33Mátthêu Lê Văn GẫmThương gia1813
Gò Công, Biên Hòa.
11 tháng 5 năm 1847
Chợ Đũi.
Xử trảm
34Melchior Garcia Sampedro XuyênGiám mục Dòng Đa Minh1821
Cortes, Asturias, Tây Ban Nha.
28 tháng 7 năm 1858
Nam Định.
Xử lăng trì
35Francisco Gil de Fedrich TếLinh mục Dòng Đa Minh1702
Tortosa, Cataluna, Tây Ban Nha.
22 tháng 1 năm 1745
Thăng Long.
Xử trảm
36Đa Minh Nguyễn Văn HạnhLinh mục Dòng Đa Minh1772
Năng A, Nghệ An.
1 tháng 8 năm 1838
Ba Tòa.
Xử trảm
37Phaolô Trần Văn HạnhGiáo dân1826
Chợ Quán, Gia Định.
28 tháng 5 năm 1859
Sài Gòn.
Xử trảm
38Domingo Henares MinhGiám mục Dòng Đa Minh1765
Baena, Cordova, Tây Ban Nha.
25 tháng 6 năm 1838
Nam Định.
Xử trảm
39Jerómino Hermosilla LiêmGiám mục Dòng Đa Minh1880
S. Domingo de la Calzadar, Tây Ban Nha.
1 tháng 11 năm 1861
Hải Dương.
Xử trảm
40Giuse Đỗ Quang HiểnLinh mục1775
Quần Anh, Nam Định.
9 tháng 5 năm 1840
Nam Định.
Xử trảm
41Phêrô Nguyễn Văn HiếuThầy giảng1783
Đồng Chuối, Ninh Bình.
28 tháng 4 năm 1840
Ninh Bình.
Xử trảm
42Simon Phan Đắc Hòay sĩ1878
Mai Vinh, Thừa Thiên.
12 tháng 12 năm 1840
An Hòa.
Xử trảm
43Gioan Đoàn Trinh HoanLinh mục1798
Kim Long, Thừa Thiên.
26 tháng 5 năm 1861
Đồng Hới.
Xử trảm
44Augustinô Phan Viết HuyBinh sĩ1795
Hạ Linh, Nam Định.
???Xử lăng trì
45Đa Minh HuyệnGiáo dân1817
Đông Thành, Thái Bình.
5 tháng 6 năm 1862
Nam Định.
Thiêu sống
46Lôrensô Nguyễn Văn HưởngLinh mục1802
Kẻ Sài, Hà Nội.
13 tháng 2 năm 1856
Ninh Bình.
Xử trảm
47Micae Hồ Đình HyQuan thái bộc1808
Như Lâm, Thừa Thiên.
22 tháng 5 năm 1857
An Hòa.
Xử trảm
48François Jaccard PhanLinh mục Hội Thừa Sai Paris1799
Onnion, Annecy, Pháp.
21 tháng 9 năm 1838
Nhan Biều.
Xử giảo
49Đa Minh Phạm Trọng KhảmQuan án, Dòng Đa Minh1779
Quần Cống, Nam Định.
13 tháng 1 năm 1859
Nam Định.
Xử giảo
50Giuse Nguyễn Duy KhangThầy giảng1832
Trà Vinh, Nam Định.
6 tháng 12 năm 1861
Hải Dương.
Xử trảm
51Phêrô Hoàng KhanhLinh mục1790
Hòa Huệ, Nghệ An.
12 tháng 7 năm 1842
Hà Tĩnh.
Xử trảm
52Phêrô Vũ Đăng KhoaLinh mục1790
Thuận Nghĩa, Nghệ An.
24 tháng 11 năm 1840
Đồng Hới.
Xử trảm
53Phaolô Phạm Khắc KhoanLinh mục1771
Duyên Mậu, Ninh Bình.
28 tháng 4 năm 1840
Ninh Bình.
Xử trảm
54Tôma KhuôngLinh mục Dòng Đa Minh1789
Nam Hào, Hưng Yên.
30 tháng 1 năm 1860
Hưng Yên.
Xử trảm
55Vinh Sơn Phạm Hiếu LiêmLinh mục Dòng Đa Minh1732
Trà Lũ, Nam Định.
7 tháng 11 năm 1773
Đồng Mơ.
Xử trảm
56Luca Vũ Bá LoanLinh mục1756
Bái Vàng, Bút Đông, Trác Bút, Duy Tiên, Hà Nam.
5 tháng 6 năm 1840
Ô Cầu Giấy.
Xử trảm
57Phaolô Lê Văn LộcLinh mục1830
An Nhơn, Gia Định.
13 tháng 2 năm 1859
Gia Định.
Xử trảm
58Giuse Nguyễn Văn LựuTrùm họ1790
Cái Nhum, Vĩnh Long.
2 tháng 5 năm 1854
Vĩnh Long.
Chết rũ tù
59Phêrô Nguyễn Văn LựuLinh mục1812
Gò Vấp, Gia Định.
7 tháng 4 năm 1861
Mỹ Tho.
Xử trảm
60Đa Minh MạoGiáo dân1818
Ngọc Cục, Nam Định.
16 tháng 6 năm 1862
Làng Cốc, Nam Định.
Xử trảm
61Joseph Marchand DuLinh mục Hội Thừa Sai Paris1803
Passavaut, Besancon, Pháp.
30 tháng 11 năm 1835
Thợ Đúc.
Xử tùng xẻo
62Đa Minh Đinh Đức MậuLinh mục Dòng Đa Minh1808
Phú Nhai, Nam Định.
5 tháng 11 năm 1858
Hưng Yên.
Xử trảm
63Phanxicô Xaviê Hà Trọng MậuThầy giảng Dòng Đa Minh1790
Kẻ Riền, Thái Bình.
19 tháng 12 năm 1839
Cổ Mễ.
Xử giảo
64Philípphê Phan Văn MinhLinh mục1815
Cái Mơn, Vĩnh Long.
3 tháng 7 năm 1853
Đinh Khao.
Xử trảm
65Augustinô Nguyễn Văn MớiGiáo dân1806
Phú Trang, Nam Định.
19 tháng 12 năm 1839
Cổ Mễ.
Xử trảm
66Micae Nguyễn Huy MỹLý trưởng1804
Kẻ Vĩnh, Hà Nội.
12 tháng 8 năm 1838
Bảy Mẫu, Nam Định.
Xử trảm
67Phaolô Nguyễn Văn MỹThầy giảng1798
Kẻ Non, Hà Nam.
18 tháng 12 năm 1838
Sơn Tây.
Xử giảo
68Giacôbê Đỗ Mai NămLinh mục1781
Đông Biên, Thanh Hóa.
12 tháng 8 năm 1838
Bảy Mẫu, Nam Định.
Xử trảm
69Pierre François Néron BắcLinh mục Hội Thừa Sai Paris1818
Bornay, Saint-Claude, Pháp.
3 tháng 11 năm 1860
Sơn Tây.
Xử trảm
70Phaolô Nguyễn NgânLinh mục1771
Kẻ Biên, Thanh Hóa.
8 tháng 11 năm 1840
Bảy Mẫu, Nam Định.
Xử trảm
71Giuse Nguyễn Đình NghiLinh mục1771
Kẻ Vồi, Hà Nội.
8 tháng 11 năm 1840
Bảy Mẫu, Nam Định.
Xử trảm
72Lôrensô Phạm Viết NgônGiáo dân?
Lục Thủy, Nam Định.
22 tháng 5 năm 1862
Nam Định.
Xử trảm
73Đa Minh NguyênGiáo dân1802
Ngọc Cục, Nam Định.
16 tháng 6 năm 1862
Làng Cốc, Nam Định.
Xử trảm
74Đa Minh NhiGiáo dân?
Ngọc Cục, Nam Định.
16 tháng 6 năm 1862
Làng Cốc, Nam Định.
Xử trảm
75Đa Minh Trần Duy NinhGiáo dân1835
Trung Linh, Nam Định.
2 tháng 6 năm 1862
An Triêm.
Xử trảm
76Emmanuel Lê Văn PhụngTrùm họ1796
Đầu Nước, Cù Lao Giêng.
31 tháng 7 năm 1859
Châu Đốc.
Xử giảo
77Phêrô Đoàn Công QuíLinh mục1826
Búng, Gia Định.
31 tháng 7 năm 1859
Châu Đốc.
Xử trảm
78Antôn Nguyễn Hữu QuỳnhY sĩ1768
Mỹ Hương, Quảng Bình.
10 tháng 7 năm 1840
Đồng Hới.
Xử giảo
79Augustin Schoeffler ĐôngLinh mục Hội Thừa Sai Paris1822
Mittelbonn, Nancy, Pháp
1 tháng 5 năm 1851
Sơn Tây
Xử trảm
80Giuse Phạm Trọng TảCai tổng1800
Quần Cống, Nam Định.
13 tháng 1 năm 1859
Nam Định.
Xử giảo
81Gioan Baotixita Đinh Văn ThànhThầy giảng1796
Nôn Khê, Ninh Bình.
28 tháng 4 năm 1840
Ninh Bình.
Xử trảm
82Anê Lê Thị ThànhGiáo dân1781
Bá Đền, Thanh Hóa.
12 tháng 7 năm 1841
Nam Định.
Chết trong tù
83Nicôla Bùi Đức ThểBinh sĩ1792
Kiên Trung, Nam Định.
12 tháng 6 năm 1839
Thừa Thiên.
Xử lăng trì
84Phêrô Trương Văn ThiLinh mục1763
Kẻ Sở, Hà Nội.
21 tháng 12 năm 1839
Ô Cầu Giấy.
Xử trảm
85Giuse Lê Đăng ThiCai đội1825
Kẻ Văn, Quảng Trị.
25 tháng 10 năm 1860
An Hòa.
Xử giảo
86Tôma Trần Văn ThiệnChủng sinh1820
Trung Quán, Quảng Bình.
21 tháng 9 năm 1838
Nhan Biều.
Xử giảo
87Luca Phạm Trọng ThìnCai tổng1819
Quần Cống, Nam Định.
13 tháng 1 năm 1859
Nam Định.
Xử giảo
88Máctinô Tạ Đức ThịnhLinh mục1760
Kẻ Sét, Hà Nội.
8 tháng 11 năm 1840
Bảy Mẫu, Nam Định.
Xử trảm
89Máctinô ThọTrùm họ1787
Kẻ Báng, Nam Định.
8 tháng 11 năm 1840
Bảy Mẫu, Nam Định.
Xử trảm
90Anrê Nguyễn Kim Thông (Thuông)Giáo dân1790
Gò Thị, Bình Định.
15 tháng 7 năm 1855
Mỹ Tho.
Chết trong tù
91Phêrô ThuầnGiáo dân?
Đông Phú, Thái Bình.
6 tháng 6 năm 1862
Nam Định.
Thiêu sống
92Phaolô Lê Bảo TịnhLinh mục1793
Trịnh Hà, Thanh Hoá.
6 tháng 4 năm 1857
Bảy Mẫu, Nam Định.
Xử trảm
93Đa Minh ToáiGiáo dân1811
Đông Thành, Thái Bình.
5 tháng 6 năm 1862
Nam Định.
Thiêu sống
94Tôma ToánThầy giảng Dòng Đa Minh1767
Cần Phán, Thái Bình.
27 tháng 6 năm 1840
Nam Định.
Chết rũ tù
95Đa Minh Trạch (Đoài)Linh mục Dòng Đa Minh1772
Ngoại Vối, Nam Định.
18 tháng 9 năm 1840
Bảy Mẫu, Nam Định.
Xử trảm
96Emmanuel Nguyễn Văn TriệuLinh mục1756
Thợ Đúc, Phú Xuân, Huế.
17 tháng 9 năm 1798
Bãi Dâu.
Xử trảm
97Anrê Trần Văn TrôngBinh sĩ1808
Kim Long, Huế.
28 tháng 11 năm 1835
An Hoà
Xử trảm.
98Phêrô Vũ Văn TruậtThầy giảng1816
Kẻ Thiếc, Hà Nam.
18 tháng 12 năm 1838
Sơn Tây.
Xử giảo
99Phanxicô Trần Văn TrungCai đội1825
Phan Xá, Quảng Trị.
2 tháng 5 năm 1858
An Hoà.
Xử trảm
100Giuse TuânLinh mục Dòng Đa Minh1821
Trần Xá, Hưng Yên.
30 tháng 4 năm 1861
Hưng Yên.
Xử trảm
101Giuse Trần Văn TuấnGiáo dân1825
Nam Điền, Nam Định.
7 tháng 1 năm 1862
Nam Định.
Xử trảm
102Phêrô Nguyễn Bá TuầnLinh mục1766
Ngọc Đồng, Hưng Yên.
15 tháng 7 năm 1838
Nam Định.
Chết rũ tù
103Giuse Phạm Quang TúcThiếu niên1843
Hoàng Xá, Hưng Yên.
1 tháng 6 năm 1862Xử trảm
104Phêrô Lê TùyLinh mục1773
Bằng Sở, Hà Đông.
11 tháng 10 năm 1833
Quan Ban.
Xử trảm
105Phêrô Nguyễn Văn TựLinh mục Dòng Đa Minh1796
Ninh Cường, Nam Định.
5 tháng 9 năm 1838
Bắc Ninh.
Xử trảm
106Phêrô Nguyễn Khắc TựThầy giảng

1811

xứ Bình Hòa,

Gp Phát Diệm

Ninh Bình.

10 tháng 7 năm 1840
Đồng Hới.
Xử giảo
107Đa Minh Vũ Đình TướcLinh mục Dòng Đa Minh1775
Trung Lao, Nam Định.
2 tháng 4 năm 1839
Nam Định.
Tra tấn
108Anrê TườngGiáo dân1812
Ngọc Cúc, Nam Định.
16 tháng 6 năm 1862
Làng Cốc, Nam Định.
Xử trảm
109Vinh Sơn TườngGiáo dân1814
Ngọc Cục, Nam Định.
16 tháng 6 năm 1862
Làng Cốc, Nam Định.
Xử trảm
110Đa Minh Bùi Văn ÚyThầy giảng Dòng Đa Minh1801
Tiên Môn, Thái Bình.
19 tháng 12 năm 1839
Cổ Mễ.
Xử giảo
111Giuse Nguyễn Đình UyểnThầy giảng Dòng Đa Minh1775
Ninh Cường, Nam Định.
4 tháng 7 năm 1838
Hưng Yên.
Chết rũ tù
112Phêrô Đoàn Văn VânThầy giảng1780
Kẻ Bói, Hà Nam.
25 tháng 5 năm 1857
Sơn Tây.
Xử trảm
113Jean Théophane Vénard VenLinh mục Hội Thừa Sai Paris1829
St. Loup-sur-Thouet, Poitiers, Pháp.
2 tháng 2 năm 1861
Ô Cầu Giấy.
Xử trảm
114Giuse Đặng Đình ViênLinh mục1787
Tiên Chu, Hưng Yên.
21 tháng 8 năm 1838
Bảy Mẫu, Nam Định.
Xử trảm
115Stêphanô Nguyễn Văn VinhGiáo dân1814
Phú Trang, Nam Định.
19 tháng 1 năm 1839
Cổ Mễ.
Xử giảo
116Đa Minh Nguyễn Văn XuyênLinh mục Dòng Đa Minh1786
Hưng Lập, Nam Định.
26 tháng 11 năm 1839
Bảy Mẫu, Nam Định.
Xử trảm
117Vinh Sơn Đỗ YếnLinh mục Dòng Đa Minh1764
Trà Lũ, Nam Định.
30 tháng 6 năm 1838
Hải Dương.
Xử trảm

  • Ghi chú: Tên trong bảng trên được viết theo nguyên tắc: Tên Thánh tử đạo người ngoại quốc được viết theo tên gốc của họ, kèm theo tên tiếng Việt mà họ chọn khi truyền giáo. Tên Thánh tử đạo người Việt được viết: tên Thánh (phiên âm thông dụng) kèm theo họ và tên.

Liên quan

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Các trận đấu trong Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 24 Các tôn giáo khởi nguồn từ Abraham Các tông phái Phật giáo Các trận địa bãi cọc trong lịch sử Việt Nam Các trận đấu trong Đường lên đỉnh Olympia năm thứ 23 Các tế bào của Yumi Các thánh tử đạo Việt Nam Cục Tác chiến, Quân đội nhân dân Việt Nam Cục Tổ chức Cán bộ, Bộ Công an (Việt Nam)

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Các_thánh_tử_đạo_Việt_Nam http://www.nolaviet.com/cttdvn/intro.html http://conggiao.info/news/1488/6244/van-phong-cao-... http://www.vietcatholic.net/News/Html/132991.htm http://www.gcatholic.org/saints/data/country-VN.ht... http://vietcatholic.org/News/Html/109386.htm http://www.catholic.org.tw/vntaiwan/ghvienam/tudao... http://www.catholic.org.tw/vntaiwan/ghvienam/tudao... https://www.rfi.fr/vi/viet-nam/20181223-tuyen-phon... https://commons.wikimedia.org/wiki/Category:Vietna...